Page 24 - PTSC PROFILE
P. 24

XƯ NG CƠ KHÍ



            DUNG QU T



             Với mong muốn phát triển bền vững, PTSC Quảng Ngãi không ngừng đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cấp
             cơ sở vật chất một cách đồng bộ tại khu kinh tế Dung Quất. Điều này hình thành nên nền tảng vững
             chắc phục vụ việc phát triển ngày càng ổn định các dịch vụ cốt lõi của Công ty trong giai đoạn tới.




                                                                             T™NG DI N TÍCH: 80.000 m     2
                                                                              - Khu văn phòng: 300 m   2
                                                                              - Nhà kho: 7.650 m  2
                                                                              - Nhà xưởng: 7.497 m  2
                                                                              - Sân bãi: 41.897 m 2


                                                                             CH  T O:
                                                                              - Kết cấu thép
                                                                              - Đường ống
                                                                              - Thiết bị
                                                                              - Bồn bể và bình áp lực
                                                                             CÔNG SU T:
                                                                              - Kết cấu thép: 40 tấn/ngày
                                                                              - Đường ống: 2000 ID/ngày
                                                                              - Sơn: 40 tấn/ngày



            MÁY MÓC THI T B


             STT  MÁY NÉN KHÍ (AC) VÀ MÁY PHÁT                       CHI TI T               S  LƯ NG   NĂM SX
              I   C•U TR–C
                                                                           3
                                                    Lưu lượng thể tích lớn nhất: 22 m /min
              1   Máy nén khí dầu AC C220-TS10      Áp xuất làm việc: 5 ~ 11.5 kgf/cm 2        01 cái    2010
                                                                            3
              2   Máy nén khí điện AC Bumatec BFD160-8  Lưu lượng thể tích lớn nhất: 26.5 m /min  01 cái  2014
                                                    Áp xuất làm việc: 5 ~ 8.5 kgf/cm 2
                                                                           3
              3   Máy nén khí điện AC Hitachi Screw  Lưu lượng thể tích lớn nhất: 26 m /min    01 cái    2010
                  OSP150M5AD                        Áp xuất làm việc: 5 ~ 8.5 kgf/cm 2
              4   Máy nén khí điện AC Puma          Lưu lượng thể tích: 0.7 ~ 3.8 m /min      05 cái  2009-2010
                                                                        3
              5   Máy phát điện 294 kVA Kiểu: HT5127  Công suất định mức: 267 KVA/80kW/50Hz, 3 pha  01 cái  2009
              6   Máy phát điện SBM 165 kVA         Công suất định mức: 150 KVA/440 KW/3 pha   01 cái   2016
              7   Máy phát điện 800 kVA Kiểu: GV800E FMM  Công suất định mức: 752 KVA/440 KW/3 pha  01 cái  2016
              II  DÂY CHUY N CH  T O D M
                  Máy tổ hợp thép dầm tự động       Kiểu: HZZ-1500 Weida                       01 cái   2016
              III  THI T B  NÂNG, V N CHUY—N VÀ XÂY D NG
                  Cẩu bánh xích                     Kiểu: HZZ-1500 Weida                      02 chiếc  2006
                  Xe tải/Cẩu bánh lốp Kiểu: Terex T775  Tải trọng nâng: 50/55/70 tấn          03 chiếc  2005 - 2009
                  Xe nâng TCM / Komatsu             Tải trọng nâng lớn nhất: 2.5/5T/7T        05 chiếc  2004 - 2013
                  Xe cẩu tải                        Tải trọng nâng: 1.9T/10T                 03 chiếc   2011 - 2015
                  Xe đầu kéo                        Nhà sản xuất: Hyundai/Nissan; Model HD700/Nissan UD  06 chiếc   2008
                  Cổng trục                         Tải trọng nâng: 3/10T                     08 chiếc  2008 - 2016
                  Cầu trục                          Tải trọng nâng: 10/20T                    02 chiếc  2019

            24
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29